Đọc nhanh: 项庄舞剑,意在沛公 (hạng trang vũ kiếm ý tại phái công). Ý nghĩa là: bề ngoài thơn thớt nói cười, bề trong nham hiểm giết người không dao; bề ngoài niềm nở, nhưng trong lòng rắp tâm sát hại. Hạng Trang múa kiếm, ý nhằm vào Bái Công. (Dựa theo tích Lưu Bang đến Hồng Môn bái kiến Hạng Vũ. Hạng Vũ mở tiệc chiêu đãi, nhưng Phạm Tăng lại sai Hạng Trang chuẩn bị kiếm để mưu sát Lưu Bang).
Ý nghĩa của 项庄舞剑,意在沛公 khi là Từ điển
✪ bề ngoài thơn thớt nói cười, bề trong nham hiểm giết người không dao; bề ngoài niềm nở, nhưng trong lòng rắp tâm sát hại. Hạng Trang múa kiếm, ý nhằm vào Bái Công. (Dựa theo tích Lưu Bang đến Hồng Môn bái kiến Hạng Vũ. Hạng Vũ mở tiệc chiêu đãi, nhưng Phạm Tăng lại sai Hạng Trang chuẩn bị kiếm để mưu sát Lưu Bang)
"史记·项羽本纪"记载,刘邦 和项羽在鸿门会见,酒宴上,项羽的谋士范增让项庄舞剑,乘机杀死刘邦刘邦的谋士张良对樊哙说:' 今者项庄拔剑舞,其意常在沛公也' (项庄:项羽部下的武将沛公:刘邦) 后用来比喻说话或行动虽然表 面上另有名目,其真实意图却在于对某人某事进行威胁或攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项庄舞剑,意在沛公
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 在 运动会 , 你 参加 了 什么 项目 ?
- Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 项庄舞剑,意在沛公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项庄舞剑,意在沛公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
剑›
在›
庄›
意›
沛›
舞›
项›