Đọc nhanh: 帐面科目 (trướng diện khoa mục). Ý nghĩa là: Hạng mục tài khoản.
Ý nghĩa của 帐面科目 khi là Danh từ
✪ Hạng mục tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐面科目
- 面目可憎
- mặt mũi đáng ghét。
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
- 面目狰狞
- bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 面目 黎黑
- mặt mũi đen sì.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帐面科目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐面科目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
目›
科›
面›