作难 zuònán

Từ hán việt: 【tá nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá nan). Ý nghĩa là: làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí. Ví dụ : - gây khó dễ từ bên trong

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作难 khi là Động từ

làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí

为难

Ví dụ:
  • - 从中 cóngzhōng 作难 zuònán

    - gây khó dễ từ bên trong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作难

  • - 初学 chūxué 写作 xiězuò 文笔 wénbǐ 难免 nánmiǎn 稚嫩 zhìnèn

    - mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 遭遇 zāoyù le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 工作 gōngzuò 繁难 fánnán

    - công việc khó khăn phức tạp.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 工作 gōngzuò 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.

  • - 我们 wǒmen yào 困难 kùnnán 作战 zuòzhàn

    - Chúng ta cần chiến đấu với khó khăn.

  • - 工作 gōngzuò de 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.

  • - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • - 除了 chúle 那么 nàme duō 工作 gōngzuò 还有 háiyǒu 财务 cáiwù 困难 kùnnán

    - Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.

  • - zhè 两幅 liǎngfú 作品 zuòpǐn 各有千秋 gèyǒuqiānqiū shuí néng 获奖 huòjiǎng 很难 hěnnán 预料 yùliào

    - Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.

  • - 从中 cóngzhōng 作难 zuònán

    - gây khó dễ từ bên trong

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 非常复杂 fēichángfùzá 我们 wǒmen huì 面临 miànlín 很多 hěnduō 难以 nányǐ 预计 yùjì de 困难 kùnnán

    - Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.

  • - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 太难 tàinán le

    - Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.

  • - hěn nán 集中精力 jízhōngjīnglì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy khó tập trung vào công việc.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 艰难 jiānnán

    - Công việc của bọn họ rất gian nan.

  • - 他练 tāliàn de 武术 wǔshù yǒu 许多 xǔduō 高难 gāonán 动作 dòngzuò

    - anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.

  • - 多难 duōnàn de 工作 gōngzuò yào 完成 wánchéng

    - Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.

  • - zhè 一次 yīcì de 研究 yánjiū tài 零散 língsǎn 难以 nányǐ 发挥 fāhuī 重大 zhòngdà de 作用 zuòyòng

    - Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.

  • - xīn de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ 总会 zǒnghuì 遇到困难 yùdàokùnnán

    - Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • - 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán de 工作 gōngzuò hěn 值得 zhíde

    - Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作难

Hình ảnh minh họa cho từ 作难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao