低年级学生 dī niánjí xuéshēng

Từ hán việt: 【đê niên cấp học sinh】

"低年级学生" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê niên cấp học sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên những năm đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低年级学生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低年级学生 khi là Danh từ

Sinh viên những năm đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低年级学生

  • - 今年 jīnnián shàng 大学 dàxué 二年级 èrniánjí

    - Năm nay tôi học năm 2 đại học.

  • - shì 初级班 chūjíbān de 学生 xuésheng

    - Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.

  • - 学生 xuésheng yào 承担 chéngdān 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.

  • - shì 班级 bānjí 最好 zuìhǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 清华北大 qīnghuáběidà 每年 měinián 平均 píngjūn 招收 zhāoshōu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 招收 zhāoshōu 300 míng 留学生 liúxuésheng

    - trường chúng tôi dự kiến ​​tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay

  • - 学生 xuésheng yào 先念 xiānniàn 一年 yīnián 预科 yùkē rán hòu 才能 cáinéng 开始 kāishǐ 攻读 gōngdú 学位 xuéwèi 课程 kèchéng

    - Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.

  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào 每年 měinián 招收 zhāoshōu 六十名 liùshímíng 男女 nánnǚ 新生 xīnshēng

    - Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.

  • - 今年 jīnnián 小学 xiǎoxué 一年级 yìniánjí

    - Năm nay cô ấy học lớp 1.

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 小学 xiǎoxué 二年级 èrniánjí

    - Em trai tôi năm nay lên lớp hai.

  • - zài 三年级 sānniánjí 学习 xuéxí

    - Tôi đang học lớp ba.

  • - shì 几年级 jǐniánjí de 学生 xuésheng

    - Bạn là học sinh lớp mấy?

  • - 低年级 dīniánjí de 学生 xuésheng hěn 可爱 kěài

    - Học sinh lớp dưới rất dễ thương.

  • - 今年 jīnnián 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 三名 sānmíng 学生 xuésheng

    - Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.

  • - 当年 dāngnián 他们 tāmen 还是 háishì 学生 xuésheng

    - Hồi đó họ vẫn còn là học sinh.

  • - 学生 xuésheng 低头 dītóu 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.

  • - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • - zài 这里 zhèlǐ 代表 dàibiǎo jiǔ 六级 liùjí 学生 xuésheng xiàng 你们 nǐmen 献上 xiànshàng 这座 zhèzuò 门楼 ménlóu

    - Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低年级学生

Hình ảnh minh họa cho từ 低年级学生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低年级学生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 低年级学生 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao