贬低 biǎndī

Từ hán việt: 【biếm đê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贬低" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biếm đê). Ý nghĩa là: hạ thấp; chê bai; gièm pha; hạ thấp giá trị; làm giảm uy tín; cố tình đánh giá thấp. Ví dụ : - 。 Anh ta luôn hạ thấp người khác.. - 。 Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.. - 。 Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贬低 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 贬低 khi là Động từ

hạ thấp; chê bai; gièm pha; hạ thấp giá trị; làm giảm uy tín; cố tình đánh giá thấp

故意降低对人或事务的评价

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 别人 biérén

    - Anh ta luôn hạ thấp người khác.

  • - 从不 cóngbù 贬低 biǎndī 同事 tóngshì

    - Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.

  • - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贬低

贬低 + Tân ngữ (Ai đó/意义/作用/功劳)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.

  • - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 我们 wǒmen de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn chê bai thành tích của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬低

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 思绪 sīxù 低回 dīhuí

    - mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 使人 shǐrén 低回 dīhuí 不忍 bùrěn 离去 líqù

    - làm cho lưu luyến không thể ra đi.

  • - 谷价 gǔjià 低贱 dījiàn

    - giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.

  • - 雾气 wùqì 笼罩着 lǒngzhàozhe 整个 zhěnggè 低谷 dīgǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 价格 jiàgé 贬低 biǎndī le 不少 bùshǎo

    - Giá cả đã giảm đi khá nhiều.

  • - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 别人 biérén

    - Anh ta luôn hạ thấp người khác.

  • - 从不 cóngbù 贬低 biǎndī 同事 tóngshì

    - Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.

  • - 贬低 biǎndī le de 成就 chéngjiù

    - Cô ấy đã đánh giá thấp thành tựu của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • - 不要 búyào 贬低 biǎndī 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.

  • - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 我们 wǒmen de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn chê bai thành tích của chúng tôi.

  • - duì de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 贬低 biǎndī

    - Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.

  • - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.

  • - yòng 贬低 biǎndī de 语言 yǔyán 批评 pīpíng

    - Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.

  • - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贬低

Hình ảnh minh họa cho từ 贬低

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贬低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Biǎn
    • Âm hán việt: Biếm
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHIO (月人竹戈人)
    • Bảng mã:U+8D2C
    • Tần suất sử dụng:Cao