Đọc nhanh: 降低利率 (giáng đê lợi suất). Ý nghĩa là: giảm lãi suất.
Ý nghĩa của 降低利率 khi là Động từ
✪ giảm lãi suất
to reduce interest rates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降低利率
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 银行利率 有 调整
- Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降低利率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降低利率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
利›
率›
降›