Đọc nhanh: 诚挚问候 (thành chí vấn hậu). Ý nghĩa là: Thăm hỏi chân thành.
Ý nghĩa của 诚挚问候 khi là Động từ
✪ Thăm hỏi chân thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚挚问候
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 表达 诚挚 感谢
- Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 感谢 你 的 问候 !
- Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 这份 爱 无比 挚诚
- Tình yêu này cực kỳ chân thành.
- 他 的 态度 诚挚 友善
- Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.
- 他 诚挚 地 邀请 我们
- Anh ấy chân thành mời chúng tôi.
- 她 的 态度 十分 诚挚
- Thái độ của cô ấy rất chân thành.
- 他 说出 诚挚 的 话语
- Cậu ấy nói ra những lời chân thành.
- 我们 拥有 诚挚 友情
- Chúng tôi có tình bạn chân thành.
- 会谈 是 在 诚挚友好 的 气氛 中 进行 的
- cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诚挚问候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚挚问候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
挚›
诚›
问›