问好 wènhǎo

Từ hán việt: 【vấn hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn hảo). Ý nghĩa là: hỏi thăm sức khoẻ; chào hỏi; gửi lời thăm. Ví dụ : - ! Gửi lời hỏi thăm sức khoẻ các đồng chí; chúc các đồng chí khoẻ mạnh!. - 。 Mẹ thân thiện chào đón khách.. - 。 Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 问好 khi là Từ điển

hỏi thăm sức khoẻ; chào hỏi; gửi lời thăm

询问对方安好,以示关切之情

Ví dụ:
  • - 问好 wènhǎo 同志 tóngzhì men hǎo

    - Gửi lời hỏi thăm sức khoẻ các đồng chí; chúc các đồng chí khoẻ mạnh!

  • - 妈妈 māma 亲切 qīnqiè 地向 dìxiàng 客人 kèrén men 问好 wènhǎo

    - Mẹ thân thiện chào đón khách.

  • - 遇见 yùjiàn 老师 lǎoshī 我们 wǒmen 需要 xūyào 主动 zhǔdòng 问好 wènhǎo

    - Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问好

向 + A + 问好

hỏi thăm ai

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Học sinh hỏi thăm thầy giáo.

So sánh, Phân biệt 问好 với từ khác

问好 vs 问候

Giải thích:

"" biểu thị ngữ khí lịch sự, thường chỉ nói một hoặc hai câu, đối tượng chủ yếu là những người không quen biết, "" thể hiện sự quan tâm và tôn trọng, đối tượng thường là những người quen thuộc và câu hỏi chủ yếu liên quan đến sức khỏe và điều kiện sống của đối phương buổi tiệc.
"" là một động từ ly hợp và không thể mang tân ngữ.
"" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问好

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 好办 hǎobàn

    - Vấn đề này dễ giải quyết.

  • - 问得 wèndé 正好 zhènghǎo

    - Bản hỏi đúng lúc lắm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • - 既然 jìrán 什么 shénme dōu shuō 我们 wǒmen 不好意思 bùhǎoyìsī zài wèn le

    - Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.

  • - 因为 yīnwèi shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou wèn 不好意思 bùhǎoyìsī 回答 huídá

    - Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Học sinh hỏi thăm thầy giáo.

  • - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • - zhè 问题 wèntí hěn hǎo 回答 huídá

    - Câu hỏi này dễ trả lời.

  • - 问好 wènhǎo 同志 tóngzhì men hǎo

    - Gửi lời hỏi thăm sức khoẻ các đồng chí; chúc các đồng chí khoẻ mạnh!

  • - de 电脑 diànnǎo 好像 hǎoxiàng chū 问题 wèntí le

    - Máy tính của tôi hình như có vấn đề rồi.

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - 友好 yǒuhǎo 问候 wènhòu 大家 dàjiā

    - Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.

  • - yào 办好 bànhǎo 一件 yījiàn shì 须要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 方方面面 fāngfāngmiànmiàn de 问题 wèntí

    - muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.

  • - 遇见 yùjiàn 老师 lǎoshī 我们 wǒmen 需要 xūyào 主动 zhǔdòng 问好 wènhǎo

    - Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.

  • - 探索 tànsuǒ 更好 gènghǎo 方式 fāngshì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.

  • - qǐng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo a

    - Cậu thay mặt mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问好

Hình ảnh minh họa cho từ 问好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao