Đọc nhanh: 问津 (vấn tân). Ý nghĩa là: hỏi thăm; hỏi han (để chỉ sự dò hỏi giá cả hoặc tình hình, thường dùng trong câu phủ định).
Ý nghĩa của 问津 khi là Động từ
✪ hỏi thăm; hỏi han (để chỉ sự dò hỏi giá cả hoặc tình hình, thường dùng trong câu phủ định)
探询渡口,比喻探问价格或情况 (多用于否定句)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问津
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问津
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm津›
问›