寒暄 hánxuān

Từ hán việt: 【hàn huyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒暄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn huyên). Ý nghĩa là: hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần. Ví dụ : - 。 Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.. - 。 Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.. - 。 Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒暄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒暄 khi là Động từ

hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần

熟人见面,寒暄了几句

Ví dụ:
  • - duì 寒暄 hánxuān hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.

  • - 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.

  • - 我们 wǒmen 寒暄 hánxuān le 一下 yīxià

    - Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寒暄

A + 与 + B + 寒暄

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 寒暄 hánxuān

    - Cô ấy chào hỏi thầy giáo.

  • - 我们 wǒmen 朋友 péngyou 寒暄 hánxuān

    - Chúng tôi chào hỏi bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暄

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - guò zhe 贫寒 pínhán de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - câm như hến; im thin thít; nín thinh.

  • - 老师 lǎoshī 寒暄 hánxuān

    - Cô ấy chào hỏi thầy giáo.

  • - 我们 wǒmen 寒暄 hánxuān le 一下 yīxià

    - Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

  • - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • - duì 寒暄 hánxuān hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.

  • - 我们 wǒmen 朋友 péngyou 寒暄 hánxuān

    - Chúng tôi chào hỏi bạn bè.

  • - 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.

  • - 客人 kèrén 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - chị ấy chào hỏi khách vài câu.

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒暄

Hình ảnh minh họa cho từ 寒暄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒暄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJMM (日十一一)
    • Bảng mã:U+6684
    • Tần suất sử dụng:Trung bình