Đọc nhanh: 寒暄 (hàn huyên). Ý nghĩa là: hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần. Ví dụ : - 他对我寒暄得很热情。 Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.. - 我和他寒暄了几句。 Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.. - 我们寒暄了一下。 Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
Ý nghĩa của 寒暄 khi là Động từ
✪ hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần
熟人见面,寒暄了几句
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 我 和 他 寒暄 了 几句
- Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.
- 我们 寒暄 了 一下
- Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寒暄
✪ A + 与 + B + 寒暄
- 她 与 老师 寒暄
- Cô ấy chào hỏi thầy giáo.
- 我们 与 朋友 寒暄
- Chúng tôi chào hỏi bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暄
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 她 与 老师 寒暄
- Cô ấy chào hỏi thầy giáo.
- 我们 寒暄 了 一下
- Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 我们 与 朋友 寒暄
- Chúng tôi chào hỏi bạn bè.
- 我 和 他 寒暄 了 几句
- Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.
- 她 和 客人 寒暄 了 几句
- chị ấy chào hỏi khách vài câu.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒暄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒暄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
暄›