元好问 yuán hào wèn

Từ hán việt: 【nguyên hảo vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "元好问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên hảo vấn). Ý nghĩa là: Yuan Haowen (1190-1257), nhà thơ nổi tiếng miền Bắc Trung Quốc trong thời kỳ chuyển giao Tấn-Nguyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 元好问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 元好问 khi là Danh từ

Yuan Haowen (1190-1257), nhà thơ nổi tiếng miền Bắc Trung Quốc trong thời kỳ chuyển giao Tấn-Nguyên

Yuan Haowen (1190-1257), famous poet Northern China during the Jin-Yuan transition

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元好问

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 好办 hǎobàn

    - Vấn đề này dễ giải quyết.

  • - 问得 wèndé 正好 zhènghǎo

    - Bản hỏi đúng lúc lắm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • - 既然 jìrán 什么 shénme dōu shuō 我们 wǒmen 不好意思 bùhǎoyìsī zài wèn le

    - Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.

  • - 因为 yīnwèi shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou wèn 不好意思 bùhǎoyìsī 回答 huídá

    - Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Học sinh hỏi thăm thầy giáo.

  • - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • - zhè 问题 wèntí hěn hǎo 回答 huídá

    - Câu hỏi này dễ trả lời.

  • - 问好 wènhǎo 同志 tóngzhì men hǎo

    - Gửi lời hỏi thăm sức khoẻ các đồng chí; chúc các đồng chí khoẻ mạnh!

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 每天 měitiān yǒu 好几千元 hǎojǐqiānyuán de 进出 jìnchū

    - cửa hàng này mỗi ngày thu chi đến vài nghìn đồng.

  • - de 电脑 diànnǎo 好像 hǎoxiàng chū 问题 wèntí le

    - Máy tính của tôi hình như có vấn đề rồi.

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - 妈妈 māma zuò de 元宵 yuánxiāo 好吃 hǎochī

    - Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.

  • - 友好 yǒuhǎo 问候 wènhòu 大家 dàjiā

    - Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元好问

Hình ảnh minh họa cho từ 元好问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元好问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao