Đọc nhanh: 致意 (trí ý). Ý nghĩa là: hỏi thăm; gửi lời hỏi thăm; gửi lời. Ví dụ : - 再三致意 nhiều lần hỏi thăm. - 点头致意 gật đầu hỏi thăm
Ý nghĩa của 致意 khi là Động từ
✪ hỏi thăm; gửi lời hỏi thăm; gửi lời
表示问候之意
- 再三 致意
- nhiều lần hỏi thăm
- 点头 致意
- gật đầu hỏi thăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致意
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 点头 致意
- gật đầu hỏi thăm
- 向 主厨 致意
- Nón cho đầu bếp.
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 再三 致意
- nhiều lần hỏi thăm
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 我 给 你 预 致谢 意
- Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 会上 大家 一致同意
- Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 细致 的 服务 让 顾客 满意
- Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
致›