致意 zhìyì

Từ hán việt: 【trí ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "致意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí ý). Ý nghĩa là: hỏi thăm; gửi lời hỏi thăm; gửi lời. Ví dụ : - nhiều lần hỏi thăm. - gật đầu hỏi thăm

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 致意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 致意 khi là Động từ

hỏi thăm; gửi lời hỏi thăm; gửi lời

表示问候之意

Ví dụ:
  • - 再三 zàisān 致意 zhìyì

    - nhiều lần hỏi thăm

  • - 点头 diǎntóu 致意 zhìyì

    - gật đầu hỏi thăm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致意

  • - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 一致 yízhì

    - Ý kiến của hai bên không thống nhất.

  • - 招致 zhāozhì 意外 yìwài de 损失 sǔnshī

    - gây ra tổn thất ngoài ý muốn.

  • - 点头 diǎntóu 致意 zhìyì

    - gật đầu hỏi thăm

  • - xiàng 主厨 zhǔchú 致意 zhìyì

    - Nón cho đầu bếp.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn

    - thành thật tỏ lòng xin lỗi.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn

    - Thật sự áy náy.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn qǐng 接受 jiēshòu

    - Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.

  • - xiàng 观众 guānzhòng 鞠躬 jūgōng 致意 zhìyì

    - Cô ấy cúi người chào khán giả.

  • - 再三 zàisān 致意 zhìyì

    - nhiều lần hỏi thăm

  • - 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 一致 yízhì 不必 bùbì 再争 zàizhēng le

    - Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

  • - gěi 致谢 zhìxiè

    - Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.

  • - 我司 wǒsī 致力于 zhìlìyú 从事 cóngshì 纺织品 fǎngzhīpǐn 出口 chūkǒu 生意 shēngyì

    - Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.

  • - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 归于 guīyú 一致 yízhì le

    - qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.

  • - 由于 yóuyú 粗心大意 cūxīndàyì zhì jiāng 地址 dìzhǐ 写错 xiěcuò

    - Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • - 会上 huìshàng 大家 dàjiā 一致同意 yízhìtóngyì

    - Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.

  • - 大致 dàzhì shàng 满意 mǎnyì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.

  • - 细致 xìzhì de 服务 fúwù ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.

  • - 高举着 gāojǔzhe 奖杯 jiǎngbēi xiàng 观众 guānzhòng 致意 zhìyì

    - anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.

  • - 火车 huǒchē 已经 yǐjīng 开行 kāixíng 站上 zhànshàng 欢送 huānsòng de 人们 rénmen hái zài 挥手致意 huīshǒuzhìyì

    - tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 致意

Hình ảnh minh họa cho từ 致意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao