Đọc nhanh: 旨在 (chỉ tại). Ý nghĩa là: nhằm; nhắm đến (mục đích gì đó). Ví dụ : - 政策旨在保护环境。 Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.. - 教育旨在培养人才。 Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.. - 项目旨在增强合作。 Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
Ý nghĩa của 旨在 khi là Động từ
✪ nhằm; nhắm đến (mục đích gì đó)
目的在于
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旨在
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旨在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旨在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
旨›