Đọc nhanh: 针尖儿对麦芒儿 (châm tiêm nhi đối mạch mang nhi). Ý nghĩa là: tranh cãi không khoan nhượng; đối chọi gay gắt; đối đầu gay gắt. Ví dụ : - 两个人你一句,我一句,针尖儿对麦芒儿,越吵越厉害。 người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Ý nghĩa của 针尖儿对麦芒儿 khi là Từ điển
✪ tranh cãi không khoan nhượng; đối chọi gay gắt; đối đầu gay gắt
指争执时针锋相对
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针尖儿对麦芒儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针尖儿对麦芒儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针尖儿对麦芒儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
对›
尖›
芒›
针›
麦›