Đọc nhanh: 针锋相对 (châm phong tướng đối). Ý nghĩa là: đối chọi gay gắt; đối đầu gay gắt; không khoan nhượng. Ví dụ : - 他们的理念不同,在会议上总是针锋相对,互不相让。 Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
Ý nghĩa của 针锋相对 khi là Thành ngữ
✪ đối chọi gay gắt; đối đầu gay gắt; không khoan nhượng
针尖对针尖,比喻双方策略、论点等尖锐地对立
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针锋相对
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 这根 针 很 锋利
- Cái kim này rất sắc.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 相对误差
- sai số tương đối
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 罗盘 上南 与 北是 相对 的
- Trên la bàn, phía Nam và phía Bắc là hoàn toàn đối lập.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 这场 比赛 你 要 看 住 对方 中锋
- Trong trận đấu này, bạn phải theo dõi trung phong của đối phương.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
- 这次 的 相亲 对象 条件 不错
- Điều kiện của đối tượng xem mắt lần này khá tốt.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针锋相对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针锋相对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
相›
针›
锋›
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh
một con mắt cho một con mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng các phương pháp của kẻ thù để chống lại anh tađể cho ai đó nếm thử loại thuốc của riêng mình
khẩu chiến
lấy độc trị độc; đạp gai lấy gai mà lể
Ăn miếng trả miếng
hoàn toàn trái ngược với nhau, không chuẩn bị cho một inch (thành ngữ)
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
vì lợi ích của quốc gia dân tộc mà nhường nhịn nhau
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
tinh thần nhân hậu