Đọc nhanh: 涉及 (thiệp cập). Ý nghĩa là: liên quan; liên quan đến; đề cập tới, gồm; bao gồm; bao hàm. Ví dụ : - 谈话涉及的层面很广。 Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.. - 他对涉及的问题持乐观态度。 Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.. - 那部电影涉及人性的探讨。 Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
Ý nghĩa của 涉及 khi là Động từ
✪ liên quan; liên quan đến; đề cập tới
牵涉到; 关联到
- 谈话 涉及 的 层面 很广
- Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
✪ gồm; bao gồm; bao hàm
表示包含、涵盖
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 涉及
✪ A + (主要、没有、正在) + 涉及 + 到 + B
A chủ yếu/ không hề/ đang đề cập đến/ liên quan đến B
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
✪ 涉及 + 的 + Danh từ (方面、领域、内容、问题)
"涉及" vai trò định ngữ
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
✪ 涉及 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 讨论 的 话题 涉及 得 很 深
- Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉及
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 谈话 涉及 的 层面 很广
- Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 讨论 的 话题 涉及 得 很 深
- Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涉及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
涉›