涉及 shèjí

Từ hán việt: 【thiệp cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涉及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiệp cập). Ý nghĩa là: liên quan; liên quan đến; đề cập tới, gồm; bao gồm; bao hàm. Ví dụ : - 广。 Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.. - 。 Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.. - 。 Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涉及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 涉及 khi là Động từ

liên quan; liên quan đến; đề cập tới

牵涉到; 关联到

Ví dụ:
  • - 谈话 tánhuà 涉及 shèjí de 层面 céngmiàn 很广 hěnguǎng

    - Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.

  • - duì 涉及 shèjí de 问题 wèntí chí 乐观 lèguān 态度 tàidù

    - Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.

gồm; bao gồm; bao hàm

表示包含、涵盖

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng 涉及 shèjí 人性 rénxìng de 探讨 tàntǎo

    - Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

  • - zhè 本书 běnshū 涉及 shèjí 历史 lìshǐ 文化 wénhuà děng 方面 fāngmiàn

    - Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 涉及

A + (主要、没有、正在) + 涉及 + 到 + B

A chủ yếu/ không hề/ đang đề cập đến/ liên quan đến B

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 主要 zhǔyào 涉及 shèjí dào qián

    - Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

涉及 + 的 + Danh từ (方面、领域、内容、问题)

"涉及" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 活动 huódòng 涉及 shèjí de 问题 wèntí 需要 xūyào 重视 zhòngshì

    - Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.

涉及 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 讨论 tǎolùn de 话题 huàtí 涉及 shèjí hěn shēn

    - Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉及

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 拿破仑 nápòlún 远征 yuǎnzhēng 埃及 āijí 后带 hòudài 回来 huílai de

    - Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 谈话 tánhuà 涉及 shèjí de 层面 céngmiàn 很广 hěnguǎng

    - Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.

  • - 问题 wèntí 涉及 shèjí dào páng 多方面 duōfāngmiàn

    - Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.

  • - 讨论 tǎolùn de 话题 huàtí 涉及 shèjí hěn shēn

    - Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 主要 zhǔyào 涉及 shèjí dào qián

    - Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.

  • - 电影 diànyǐng 涉及 shèjí 人性 rénxìng de 探讨 tàntǎo

    - Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 涉及 shèjí le 综合 zōnghé 分析 fēnxī

    - Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 活动 huódòng 涉及 shèjí de 问题 wèntí 需要 xūyào 重视 zhòngshì

    - Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.

  • - duì 涉及 shèjí de 问题 wèntí chí 乐观 lèguān 态度 tàidù

    - Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.

  • - zhè 本书 běnshū 涉及 shèjí 历史 lìshǐ 文化 wénhuà děng 方面 fāngmiàn

    - Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涉及

Hình ảnh minh họa cho từ 涉及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao