邮局 yóujú

Từ hán việt: 【bưu cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邮局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bưu cục). Ý nghĩa là: bưu điện; bưu cục. Ví dụ : - 。 Đối diện nhà tôi là bưu điện.. - 。 Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.. - 。 Bưu điện ở ngay góc phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邮局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 邮局 khi là Danh từ

bưu điện; bưu cục

办理邮政业务的机构

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā duì guò 就是 jiùshì 邮局 yóujú

    - Đối diện nhà tôi là bưu điện.

  • - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • - 邮局 yóujú jiù zài 街道 jiēdào 拐角 guǎijiǎo de 地方 dìfāng

    - Bưu điện ở ngay góc phố.

  • - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邮局

这/số lượng + 家 + 邮局

bao nhiêu tòa bưu điện

Ví dụ:
  • - 一家 yījiā 邮局 yóujú

    - Một toà bưu điện

  • - zhè 一家 yījiā 邮局 yóujú 每天 měitiān dōu hěn 忙碌 mánglù

    - Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.

去/ 在/ 到 + 邮局 + Động từ

đi/ ở/ đến bưu điện làm gì

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ zài 邮局 yóujú mǎi 邮票 yóupiào

    - Bạn có thể mua tem ở bưu điện.

  • - 妈妈 māma 邮局 yóujú 寄信 jìxìn le

    - Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮局

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn

    - Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.

  • - 一家 yījiā 邮局 yóujú

    - Một toà bưu điện

  • - 邮局 yóujú jiù zài 街道 jiēdào 拐角 guǎijiǎo de 地方 dìfāng

    - Bưu điện ở ngay góc phố.

  • - dào 邮电局 yóudiànjú 包裹 bāoguǒ

    - tôi ra bưu điện gửi hàng

  • - dào 邮电局 yóudiànjú 包裹 bāoguǒ

    - Tôi ra bưu điện gửi hàng.

  • - 我会 wǒhuì 包裹 bāoguǒ 捎去 shāoqù 邮局 yóujú

    - Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.

  • - 邮局 yóujú zài 学校 xuéxiào 旁边 pángbiān

    - Bưu điện ở bên cạnh trường học.

  • - 邮局 yóujú 寄信 jìxìn

    - Trạm điện thoại.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - 每天 měitiān 路过 lùguò 邮局 yóujú

    - Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.

  • - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • - 我家 wǒjiā duì guò 就是 jiùshì 邮局 yóujú

    - Đối diện nhà tôi là bưu điện.

  • - 可以 kěyǐ zài 邮局 yóujú mǎi 邮票 yóupiào

    - Bạn có thể mua tem ở bưu điện.

  • - 邮局 yóujú 自己 zìjǐ de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.

  • - 妈妈 māma 邮局 yóujú 寄信 jìxìn le

    - Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.

  • - zhè 一家 yījiā 邮局 yóujú 每天 měitiān dōu hěn 忙碌 mánglù

    - Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.

  • - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • - 请问 qǐngwèn dào 邮局 yóujú 怎么 zěnme zǒu

    - Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?

  • - 下午 xiàwǔ yào 邮局 yóujú qián

    - Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邮局

Hình ảnh minh họa cho từ 邮局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao