Đọc nhanh: 邮政总局 (bưu chính tổng cục). Ý nghĩa là: Tổng cục bưu chính.
Ý nghĩa của 邮政总局 khi là Danh từ
✪ Tổng cục bưu chính
邮政总局,机构名。光绪二十五年(1899)设立,原隶于总税务司,光绪三十三年邮传部成立后并入该部,经管全国邮政业务。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政总局
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政总局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政总局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
总›
政›
邮›