Đọc nhanh: 邮政局 (bưu chính cục). Ý nghĩa là: cục bưu chính; sở bưu chính.
Ý nghĩa của 邮政局 khi là Danh từ
✪ cục bưu chính; sở bưu chính
邮局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政局
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
- 邮局 在 学校 旁边
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
政›
邮›