Đọc nhanh: 邮票 (bưu phiếu). Ý nghĩa là: tem; con tem. Ví dụ : - 他把一张邮票贴到信封上。 Anh ta dán một con tem vào phong bì.. - 我收集了很多邮票。 Tôi sưu tầm rất nhiều tem.. - 这张邮票具有很高的价值。 Con tem này có giá trị rất cao.
Ý nghĩa của 邮票 khi là Danh từ
✪ tem; con tem
邮局发卖的、用来贴在邮件上表明已付邮资的凭证
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 我 收集 了 很多 邮票
- Tôi sưu tầm rất nhiều tem.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邮票
✪ Tính từ + 的 + 邮票
con tem như thế nào
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
✪ Động từ + 邮票
làm gì tem
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 粘着 邮票
- Tôi đang dán tem.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 我 贴 不 上 这张 邮票
- Tôi không dán con tem này lên được.
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 他 攒集 了 不少 邮票
- Anh ấy thu thập được nhiều con tem.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›
邮›