Đọc nhanh: 邮轮 (bưu luân). Ý nghĩa là: tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến.
Ý nghĩa của 邮轮 khi là Danh từ
✪ tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến
邮船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮轮
- 耳轮
- vành tai
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 江轮
- ca-nô chạy đường sông
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轮›
邮›