Đọc nhanh: 邮电局 (bưu điện cục). Ý nghĩa là: bưu cục; sở bưu điện; bưu điện. Ví dụ : - 我到邮电局寄包裹去 tôi ra bưu điện gửi hàng
Ý nghĩa của 邮电局 khi là Danh từ
✪ bưu cục; sở bưu điện; bưu điện
办理邮政和电信业务的机构
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮电局
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 电话局
- Trạm điện thoại.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 邮局 在 学校 旁边
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
- 电子邮件 已经 更新 完毕
- Email đã được cập nhật xong.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮电局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮电局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
电›
邮›