- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Chu 舟 (+6 nét)
- Pinyin:
Tǐng
- Âm hán việt:
Đĩnh
- Nét bút:ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰舟廷
- Thương hiệt:HYNKG (竹卜弓大土)
- Bảng mã:U+8247
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 艇
Ý nghĩa của từ 艇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 艇 (đĩnh). Bộ Chu 舟 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài, “Tiềm thủy đĩnh” 潛水艇 tàu ngầm. Từ ghép với 艇 : 游艇 Tàu du lịch, du thuyền, 潛艇 Tàu ngầm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái thoi (thứ thuyền nhỏ và dài)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài.
- Tiềm thuỷ đĩnh 潛水艇 tàu ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thuyền nhỏ và dài, tàu thuỷ
- 汽艇 Canô
- 游艇 Tàu du lịch, du thuyền
- 潛艇 Tàu ngầm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài
- “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” 緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* “Tiềm thủy đĩnh” 潛水艇 tàu ngầm