逼促 bī cù

Từ hán việt: 【bức xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逼促" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bức xúc). Ý nghĩa là: Chật hẹp. ◇Lương Thư : Sở dĩ nội trung bức xúc; vô phục phòng vũ ; (Từ Miễn truyện ) Vì thế bên trong chật hẹp; cũng không có phòng thất. Thôi thúc; bức bách. ◇Quan Hán Khanh : Giá quan nhân đãi tu du; hưu nhẫm bàn tương bức xúc ; (Ngọc kính đài ; Đệ tứ chiệp) Xin vị quan nhân đợi chốc lát; đừng có thôi thúc như vậy..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逼促 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逼促 khi là Tính từ

Chật hẹp. ◇Lương Thư 梁書: Sở dĩ nội trung bức xúc; vô phục phòng vũ 所以內中逼促; 無復房宇 (Từ Miễn truyện 徐勉傳) Vì thế bên trong chật hẹp; cũng không có phòng thất. Thôi thúc; bức bách. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Giá quan nhân đãi tu du; hưu nhẫm bàn tương bức xúc 這官人待須臾; 休恁般相逼促 (Ngọc kính đài 玉鏡臺; Đệ tứ chiệp) Xin vị quan nhân đợi chốc lát; đừng có thôi thúc như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼促

  • - 妈妈 māma 学琴 xuéqín

    - Mẹ bắt tôi học đàn.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - 局促不安 júcùbùān

    - áy náy không yên.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • - 危险 wēixiǎn zài 慢慢 mànmàn 逼来 bīlái

    - Nguy hiểm đang dần đến gần.

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 做事 zuòshì hěn 仓促 cāngcù

    - Anh ấy làm việc rất vội vàng.

  • - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 时间 shíjiān 短促 duǎncù 容不得 róngbudé 慢慢 mànmàn 思考 sīkǎo

    - Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.

  • - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • - 团体 tuántǐ de 宗旨 zōngzhǐ shì 促进 cùjìn 友谊 yǒuyì

    - Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.

  • - 呼吸 hūxī 急促 jícù

    - thở dốc

  • - 威逼利诱 wēibīlìyòu

    - đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ

  • - 威逼利诱 wēibīlìyòu

    - đe doạ dụ dỗ.

  • - 声音 shēngyīn 短促 duǎncù

    - âm thanh ngắn ngủi

  • - 大军 dàjūn 城郊 chéngjiāo

    - đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố

  • - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逼促

Hình ảnh minh họa cho từ 逼促

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao