Đọc nhanh: 跼促 (cục xúc). Ý nghĩa là: § Cũng như cục xúc 局促., không tự nhiên; áy náy; băn khoăn, bức rức.
Ý nghĩa của 跼促 khi là Tính từ
✪ § Cũng như cục xúc 局促.
✪ không tự nhiên; áy náy; băn khoăn
拘谨慎不自然
✪ bức rức
拘谨不自然
✪ nhỏ hẹp; nhỏ nhen
狭小
✪ ngắn ngủi
(时间) 短促
✪ hẹp hòi
(心胸、气量、见识等) 局限在一个小范围里; 不宽广; 不宏大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跼促
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跼促
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跼促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›