Đọc nhanh: 促逼 (xúc bức). Ý nghĩa là: Gấp rút. Cấp bách..
Ý nghĩa của 促逼 khi là Tính từ
✪ Gấp rút. Cấp bách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促逼
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促逼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
逼›