Đọc nhanh: 选择 (tuyến trạch). Ý nghĩa là: chọn; tuyển chọn; lựa chọn; tuyển lựa, sự lựa chọn. Ví dụ : - 这些礼物,你选择一个吧! Cậu hãy chọn một trong những món quà này đi!. - 我选择明天去爬山。 Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.. - 他最终选择离开这里。 Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
Ý nghĩa của 选择 khi là Động từ
✪ chọn; tuyển chọn; lựa chọn; tuyển lựa
挑选
- 这些 礼物 , 你 选择 一个 吧 !
- Cậu hãy chọn một trong những món quà này đi!
- 我 选择 明天 去 爬山
- Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 选择 khi là Danh từ
✪ sự lựa chọn
选择的结果; 可以选择的可能性。
- 我们 要 为 自己 的 选择 负责
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.
- 这是 一个 别无选择 的 决定
- Đây là một quyết định không có sự lựa chọn nào khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 选择
✪ 选择 + Tân ngữ (礼物、地点、职业)
lựa chọn + quà/ địa điểm/ nghề nghiệp
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
✪ 认真,随便,自由 (+ 地) + 选择
lựa chọn + cẩn thận/ tùy ý/ tự do
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 能 自由选择 真 好
- Thật tuyệt khi được tự do lựa chọn.
✪ Động từ (有、没有、做出、尊重) + (A + 的) + 选择
có/ không có/ đưa ra/ tôn trọng + lựa chọn (của A)
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 我 尊重 你 的 选择
- Tôi tôn trọng sự lựa chọn của bạn.
So sánh, Phân biệt 选择 với từ khác
✪ 选择 vs 选用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 他 的 选择 很义
- Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 他 现在 选择 保持沉默
- Anh ấy chọn giữ im lặng lúc này.
- 她 无愧于 自己 的 选择
- Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选择
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm择›
选›
Áp Dụng, Dùng, Thực Hành
Lựa Chọn, Chọn Lựa
tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取
Tuyển Dụng, Thuyên Tuyển
Chọn, Lựa Chọn, Chọn Lựa
lựa chọn sử dụng
lấy hay bỏ; chọn lựa; chọn lọc
chọnđể giải quyết
tuyển chọn; chọn (nhân tài)chọn lựa
Tuyển Chọn
tuyển chọn; lựa chọn
chọn; chọn lựa; lựa chọn
lựa; chọn; lựa chọn
thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu