拣选 jiǎnxuǎn

Từ hán việt: 【luyến tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拣选" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyến tuyến). Ý nghĩa là: tuyển chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 。 lựa chọn dược liệu loại một.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拣选 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拣选 khi là Động từ

tuyển chọn; lựa chọn

选择

Ví dụ:
  • - 拣选 jiǎnxuǎn shàng děng 药材 yàocái

    - lựa chọn dược liệu loại một.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拣选

  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 选择 xuǎnzé le 出妻 chūqī

    - Anh ấy đã chọn bỏ vợ.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 列宁 lièníng 文选 wénxuǎn

    - Lê Nin tuyển tập.

  • - 增设 zēngshè 选修课 xuǎnxiūkè

    - tăng thêm những môn chọn học.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 提选 tíxuǎn 耐旱 nàihàn 品种 pǐnzhǒng

    - chọn giống chịu hạn.

  • - 拣选 jiǎnxuǎn shàng děng 药材 yàocái

    - lựa chọn dược liệu loại một.

  • - zài 拣选 jiǎnxuǎn 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đang chọn táo.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拣选

Hình ảnh minh họa cho từ 拣选

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拣选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản , Luyến
    • Nét bút:一丨一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKVC (手大女金)
    • Bảng mã:U+62E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao