Đọc nhanh: 选择字母的排列方式 (tuyến trạch tự mẫu đích bài liệt phương thức). Ý nghĩa là: Lựa chọn kiểu sắp xếp chữ cái.
Ý nghĩa của 选择字母的排列方式 khi là Động từ
✪ Lựa chọn kiểu sắp xếp chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择字母的排列方式
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 他 的 训练 方式 非常 扎实
- Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 他 的 选择 令 父母 不解
- Sự lựa chọn của anh ấy khiến bố mẹ thắc mắc..
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 父母 建议 他 选择 稳定 的 职业
- Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.
- 父母 要 尊重 子女 的 选择
- Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选择字母的排列方式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选择字母的排列方式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
字›
式›
择›
排›
方›
母›
的›
选›