Đọc nhanh: 选择场地 (tuyến trạch trường địa). Ý nghĩa là: chọn bên.
Ý nghĩa của 选择场地 khi là Động từ
✪ chọn bên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择场地
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 我们 选择 了 新 地点
- Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 她 错误 地 选择 了 这 条路
- Cô ấy đã sai lầm khi chọn con đường này.
- 这个 决定 没有 选择 的 余地
- Không có sự lựa chọn trong quyết định này.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选择场地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选择场地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
场›
择›
选›