选择场地 xuǎnzé chǎngdì

Từ hán việt: 【tuyến trạch trường địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "选择场地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyến trạch trường địa). Ý nghĩa là: chọn bên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 选择场地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 选择场地 khi là Động từ

chọn bên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择场地

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • - 地下商场 dìxiàshāngchǎng

    - thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất

  • - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • - 他们 tāmen 占领 zhànlǐng le 当地 dāngdì 市场 shìchǎng

    - Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.

  • - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • - 这个 zhègè 战场 zhànchǎng bèi 视为 shìwéi 圣地 shèngdì 纪念 jìniàn 战死 zhànsǐ zài 这里 zhèlǐ de 战士 zhànshì

    - Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.

  • - 每个 měigè 选择 xuǎnzé dōu yǒu 利弊 lìbì

    - Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.

  • - 随便 suíbiàn 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy tùy ý lựa chọn.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

  • - 线下 xiànxià 赛是 sàishì zhǐ zài 同一 tóngyī 局域网 júyùwǎng nèi 比赛 bǐsài 选手 xuǎnshǒu zài 同一 tóngyī 比赛场地 bǐsàichǎngdì 比赛 bǐsài

    - Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.

  • - 我们 wǒmen 选择 xuǎnzé le xīn 地点 dìdiǎn

    - Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.

  • - 慎重 shènzhòng 选择 xuǎnzé le shū

    - Anh ấy cẩn thận chọn sách.

  • - 我们 wǒmen yǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Chúng ta có thời gian để lựa chọn.

  • - 错误 cuòwù 选择 xuǎnzé le zhè 条路 tiáolù

    - Cô ấy đã sai lầm khi chọn con đường này.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 没有 méiyǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Không có sự lựa chọn trong quyết định này.

  • - 除了 chúle 拥挤 yōngjǐ de 人群 rénqún 之外 zhīwài 一些 yīxiē 度假者 dùjiàzhě 选择 xuǎnzé 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 地方 dìfāng

    - Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.

  • - 固执 gùzhí 选择 xuǎnzé 留在 liúzài 那里 nàlǐ

    - Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.

  • - zài 那么 nàme 危险 wēixiǎn de 情况 qíngkuàng xià 毫不犹豫 háobùyóuyù 选择 xuǎnzé le 救人 jiùrén

    - Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 选择场地

Hình ảnh minh họa cho từ 选择场地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选择场地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQ (手水手)
    • Bảng mã:U+62E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao