Đọc nhanh: 选取 (tuyến thủ). Ý nghĩa là: lựa chọn sử dụng. Ví dụ : - 他选取了最直的路线。 Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
Ý nghĩa của 选取 khi là Động từ
✪ lựa chọn sử dụng
挑选取用
- 他 选取 了 最直 的 路线
- Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选取
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 结果 取决 最初 选择
- Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他 选取 了 最直 的 路线
- Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
选›
Áp Dụng, Dùng, Thực Hành
Lựa Chọn, Chọn Lựa
Dùng, Áp Dụng, Sử Dụng
Tuyển Dụng, Thuyên Tuyển
Chọn, Lựa Chọn, Chọn Lựa
Chọn Lựa
tuyển chọn; chọn (nhân tài)chọn lựa
Tuyển Chọn
kiểu Trung Quốc
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
tuyển chọn; lựa chọn
đỡ đẻ。指接生。
tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取
để có đượcđể nắm bắt (dữ liệu)để chọnnhặt (một tín hiệu)chọnlấyChiếm lấy