Đọc nhanh: 拔取 (bạt thủ). Ý nghĩa là: tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取. Ví dụ : - 拔取头筹 chọn dùng những người đứng thứ nhất.
Ý nghĩa của 拔取 khi là Động từ
✪ tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取
《国语·楚语下》:“是以先王之祀也……毛以示物,血以告杀,接诚拔取以献具,为齐敬也。” 韦昭 注:“拔毛取血,献其备物也。”; 选择录取
- 拔取 头筹
- chọn dùng những người đứng thứ nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔取
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 拔取 头筹
- chọn dùng những người đứng thứ nhất.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
拔›