Đọc nhanh: 加点 (gia điểm). Ý nghĩa là: thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu. Ví dụ : - 加班加点。 Thêm ca thêm giờ.
Ý nghĩa của 加点 khi là Động từ
✪ thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu
在规定的工作时间终了之后继续工作一段时间
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加点
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 记得 给 汤加 点盐
- Nhớ cho thêm chút muối vào canh.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 我要 再 加点 龙蒿
- Tôi đang đưa vào tarragon.
- 我 想 在 汤里 加入 一点 盐
- Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
- 病人 对 饮食 要 多加 检点
- bệnh nhân việc ăn uống phải chú ý giữ gìn.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
点›