Đọc nhanh: 躲藏 (đoá tàng). Ý nghĩa là: trốn; trốn tránh; ẩn núp; ẩn náu. Ví dụ : - 她躲藏在衣柜里。 Cô ấy trốn trong tủ quần áo.. - 小狗躲藏在沙发下。 Chú chó trốn dưới ghế sofa.. - 他们劝她先躲藏一下。 Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
Ý nghĩa của 躲藏 khi là Động từ
✪ trốn; trốn tránh; ẩn núp; ẩn náu
把身体隐蔽起来; 不让人看见
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 小狗 躲藏在 沙发 下
- Chú chó trốn dưới ghế sofa.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 躲藏 với từ khác
✪ 躲避 vs 躲藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲藏
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 庋 藏
- cất đi
- 藏弆
- cất giữ.
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 小狗 躲藏在 沙发 下
- Chú chó trốn dưới ghế sofa.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藏›
躲›
Trốn, Tránh, Lánh Mặt
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
lánh; né tránh; tránh; nép; né
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
Trốn Tránh
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
chạy trốn; trốn tránh
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
tàng tích
Chỉ tội ác ngầm không ai biết.