Đọc nhanh: 追逐 (truy trục). Ý nghĩa là: truy cản; đuổi theo; đuổi, theo đuổi; mưu cầu, dượt. Ví dụ : - 追逐野兽 đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.. - 追逐名利 mưu cầu danh lợi
Ý nghĩa của 追逐 khi là Động từ
✪ truy cản; đuổi theo; đuổi
追赶
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
✪ theo đuổi; mưu cầu
追求
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
✪ dượt
✪ rượt
加快速度赶上 (前面的人或事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追逐
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追逐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追逐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm追›
逐›