Đọc nhanh: 面对 (diện đối). Ý nghĩa là: đối mặt; đối diện, đứng trước (vấn đề). Ví dụ : - 他没有面对现实的勇气。 Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.. - 她面对老师,有点紧张。 Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.. - 面对失败,别灰心丧气。 Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
Ý nghĩa của 面对 khi là Động từ
✪ đối mặt; đối diện
脸对着(人或者一个具体东西)
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
✪ đứng trước (vấn đề)
面前对着需要解决、注意的问题、困难等
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 面对 挑战 , 他 选择 勇敢 应对
- Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面对
✪ 面对面 + Động từ
mặt đối mặt/đối diện nhau làm gì đó
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 我俩 面对面 站 着
- Chúng tôi đứng đối diện nhau.
✪ 面对 + (着) + Tân ngữ
đối mặt với cái gì đó
- 面对 困难 , 我们 要 坚持下去
- Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải kiên trì tiến lên.
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
面›