面对 miàn duì

Từ hán việt: 【diện đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面对" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện đối). Ý nghĩa là: đối mặt; đối diện, đứng trước (vấn đề). Ví dụ : - 。 Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.. - 。 Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.. - 。 Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面对 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 面对 khi là Động từ

đối mặt; đối diện

脸对着(人或者一个具体东西)

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 面对现实 miànduìxiànshí de 勇气 yǒngqì

    - Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.

  • - 面对 miànduì 老师 lǎoshī 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.

đứng trước (vấn đề)

面前对着需要解决、注意的问题、困难等

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 选择 xuǎnzé 勇敢 yǒnggǎn 应对 yìngduì

    - Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面对

面对面 + Động từ

mặt đối mặt/đối diện nhau làm gì đó

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn zuò zhe

    - Họ ngồi đối diện nhau.

  • - 我俩 wǒliǎ 面对面 miànduìmiàn zhàn zhe

    - Chúng tôi đứng đối diện nhau.

面对 + (着) + Tân ngữ

đối mặt với cái gì đó

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 我们 wǒmen yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải kiên trì tiến lên.

  • - 面对 miànduì 考试 kǎoshì 倍感 bèigǎn 压力 yālì

    - Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对

  • - 他家 tājiā jiù zài 我家 wǒjiā 对面 duìmiàn

    - nhà anh ấy đối diện nhà tôi.

  • - 姐连 jiělián 做爱 zuòài dōu 面对面 miànduìmiàn 做好 zuòhǎo ma

    - Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

  • - 面对 miànduì zhēn ài 怯步 qièbù 不前 bùqián

    - Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 对立面 duìlìmiàn

    - mặt đối lập; các mặt đối lập

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 面对 miànduì 考试 kǎoshì 倍感 bèigǎn 压力 yālì

    - Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - zhè 事儿 shìer 他们 tāmen 本人 běnrén 对面 duìmiàn 儿谈 értán

    - việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 坚强 jiānqiáng 地面 dìmiàn duì 人生 rénshēng

    - kiên cường đối mặt với cuộc sống.

  • - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • - xiǎo 总是 zǒngshì xiào zhe 面对 miànduì 生活 shēnghuó

    - Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.

  • - 总是 zǒngshì 开朗 kāilǎng 地面 dìmiàn duì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.

  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 不曾 bùcéng náo guò

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面对

Hình ảnh minh họa cho từ 面对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao