尝试 chángshì

Từ hán việt: 【thường thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尝试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường thí). Ý nghĩa là: thử; thử nghiệm; cố gắng. Ví dụ : - 。 Tôi thử học ngôn ngữ mới.. - 。 Cô ấy thử nấu một món ăn mới.. - 。 Tôi thử vẽ để thư giãn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尝试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尝试 khi là Động từ

thử; thử nghiệm; cố gắng

试着做;试一试

Ví dụ:
  • - 尝试 chángshì 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Tôi thử học ngôn ngữ mới.

  • - 尝试 chángshì zuò 一道 yīdào 新菜 xīncài

    - Cô ấy thử nấu một món ăn mới.

  • - 尝试 chángshì 画画 huàhuà 放松 fàngsōng 自己 zìjǐ

    - Tôi thử vẽ để thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝试

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - duì 我们 wǒmen 努力 nǔlì de 尝试 chángshì 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 探寻 tànxún 历史 lìshǐ de 奥秘 àomì

    - Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.

  • - 尝试 chángshì 画画 huàhuà 放松 fàngsōng 自己 zìjǐ

    - Tôi thử vẽ để thư giãn.

  • - 我要 wǒyào 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ 尝试 chángshì

    - Tôi cần thử các cách.

  • - 尝试 chángshì 铜器 tóngqì tuò

    - Thử sao chép đồng.

  • - shì 值得 zhíde de 尝试 chángshì

    - Đó là sự thử sức xứng đáng.

  • - 鼓动 gǔdòng 大家 dàjiā 尝试 chángshì

    - Cô ấy cổ động mọi người đi thử.

  • - 第一次 dìyīcì 尝试 chángshì 刮痧 guāshā

    - Anh ấy lần đầu thử cạo gió.

  • - 尝试 chángshì 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Tôi thử học ngôn ngữ mới.

  • - 尝试 chángshì zuò 一道 yīdào 新菜 xīncài

    - Cô ấy thử nấu một món ăn mới.

  • - 愿意 yuànyì 尝试 chángshì xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì le 几道 jǐdào 美食 měishí

    - Chúng tôi đã thử một vài món ngon.

  • - xiǎo míng 不敢 bùgǎn 尝试 chángshì xīn 事物 shìwù

    - Tiểu Minh không dám thử những điều mới.

  • - 第一次 dìyīcì 尝试 chángshì 滑雪 huáxuě

    - Tôi lần đầu thử trượt tuyết.

  • - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 苟有 gǒuyǒu 机会 jīhuì dìng yào 尝试 chángshì

    - Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.

  • - 尝试 chángshì 估量 gūliáng 成功 chénggōng 概率 gàilǜ

    - Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尝试

Hình ảnh minh họa cho từ 尝试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao