Đọc nhanh: 尝试 (thường thí). Ý nghĩa là: thử; thử nghiệm; cố gắng. Ví dụ : - 我尝试学习新语言。 Tôi thử học ngôn ngữ mới.. - 她尝试做一道新菜。 Cô ấy thử nấu một món ăn mới.. - 我尝试画画放松自己。 Tôi thử vẽ để thư giãn.
Ý nghĩa của 尝试 khi là Động từ
✪ thử; thử nghiệm; cố gắng
试着做;试一试
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝试
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
- 我要 各种 办法 尝试
- Tôi cần thử các cách.
- 尝试 铜器 拓
- Thử sao chép đồng.
- 那 是 个 值得 的 尝试
- Đó là sự thử sức xứng đáng.
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 我们 尝试 了 几道 美食
- Chúng tôi đã thử một vài món ngon.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 我 第一次 尝试 滑雪
- Tôi lần đầu thử trượt tuyết.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 苟有 机会 , 定 要 尝试
- Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尝试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›
试›