Đọc nhanh: 躲避 (đoá tị). Ý nghĩa là: trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn, tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh. Ví dụ : - 她故意躲避与我见面。 Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.. - 我试图躲避他的眼睛。 Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.. - 她在学校躲避同学。 Cô ấy tránh bạn học ở trường.
Ý nghĩa của 躲避 khi là Động từ
✪ trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn
故意离开或隐蔽起来,使人看不见
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 我 试图 躲避 他 的 眼睛
- Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh
离开对自己不利的事物
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 她 想 躲避 这个 麻烦
- Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躲避
✪ 为了 + 躲避 + A + ...
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
So sánh, Phân biệt 躲避 với từ khác
✪ 躲避 vs 躲藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲避
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 她 似乎 在 躲避 我们
- Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.
- 她 想 躲避 这个 麻烦
- Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 大家 都 在 躲避 他
- Mọi người đều đang tránh anh ấy.
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 我 试图 躲避 他 的 眼睛
- Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm躲›
避›
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
lánh; né tránh; tránh; nép; né
Trốn Tránh
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
Trốn Tránh
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
Né Tránh
né tránh; tránh; trốn tránhẩn mình
tránh việc bất lợibỏ đi; rời đi; tránh ra, né tránh
Ẩn Hình, Vô Hình, Tàng Hình