躲避 duǒbì

Từ hán việt: 【đoá tị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "躲避" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoá tị). Ý nghĩa là: trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn, tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh. Ví dụ : - 。 Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.. - 。 Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.. - 。 Cô ấy tránh bạn học ở trường.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 躲避 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 躲避 khi là Động từ

trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn

故意离开或隐蔽起来,使人看不见

Ví dụ:
  • - 故意 gùyì 躲避 duǒbì 见面 jiànmiàn

    - Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.

  • - 试图 shìtú 躲避 duǒbì de 眼睛 yǎnjing

    - Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.

  • - zài 学校 xuéxiào 躲避 duǒbì 同学 tóngxué

    - Cô ấy tránh bạn học ở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh

离开对自己不利的事物

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 躲避 duǒbì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 躲避 duǒbì 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.

  • - xiǎng 躲避 duǒbì 这个 zhègè 麻烦 máfán

    - Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躲避

为了 + 躲避 + A + ...

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì

    - Để tránh anh ấy, tôi không đi.

So sánh, Phân biệt 躲避 với từ khác

躲避 vs 躲藏

Giải thích:

"" có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể đi kèm với tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲避

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 他们 tāmen quàn xiān 躲藏 duǒcáng 一下 yīxià

    - Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • - zài 学校 xuéxiào 躲避 duǒbì 同学 tóngxué

    - Cô ấy tránh bạn học ở trường.

  • - duǒ jìn 窝棚 wōpéng 避雨 bìyǔ

    - Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.

  • - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • - 似乎 sìhū zài 躲避 duǒbì 我们 wǒmen

    - Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

  • - xiǎng 躲避 duǒbì 这个 zhègè 麻烦 máfán

    - Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.

  • - 躲避球 duǒbìqiú shì 强化 qiánghuà

    - Dodgeball là một phần thiết yếu

  • - 大家 dàjiā dōu zài 躲避 duǒbì

    - Mọi người đều đang tránh anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 躲避 duǒbì 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.

  • - 总是 zǒngshì 躲避 duǒbì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.

  • - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì

    - Để tránh anh ấy, tôi không đi.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • - 试图 shìtú 躲避 duǒbì de 眼睛 yǎnjing

    - Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.

  • - 故意 gùyì 躲避 duǒbì 见面 jiànmiàn

    - Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躲避

Hình ảnh minh họa cho từ 躲避

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thân 身 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHHND (竹竹竹弓木)
    • Bảng mã:U+8EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa