Đọc nhanh: 规避 (quy tị). Ý nghĩa là: lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan. Ví dụ : - 规避实质性问题 tránh né thực chất vấn đề.
Ý nghĩa của 规避 khi là Động từ
✪ lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
设法避开;躲避
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规避
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm规›
避›