Đọc nhanh: 逃离 (đào ly). Ý nghĩa là: trốn thoát, hết. Ví dụ : - 来逃离追捕 Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
Ý nghĩa của 逃离 khi là Động từ
✪ trốn thoát
to escape
- 来 逃离 追捕
- Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
✪ hết
to run out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃离
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 来 逃离 追捕
- Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
- 小偷 赶紧 逃离
- Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
逃›