逃离 táolí

Từ hán việt: 【đào ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逃离" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào ly). Ý nghĩa là: trốn thoát, hết. Ví dụ : - Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逃离 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逃离 khi là Động từ

trốn thoát

to escape

Ví dụ:
  • - lái 逃离 táolí 追捕 zhuībǔ

    - Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

hết

to run out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃离

  • - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - 百姓 bǎixìng 辟灾忙 pìzāimáng 逃离 táolí

    - Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.

  • - lái 逃离 táolí 追捕 zhuībǔ

    - Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

  • - 小偷 xiǎotōu 赶紧 gǎnjǐn 逃离 táolí

    - Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.

  • - xiǎng 远离 yuǎnlí 学校 xuéxiào

    - Tôi muốn rời xa trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逃离

Hình ảnh minh họa cho từ 逃离

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao