直面 zhímiàn

Từ hán việt: 【trực diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực diện). Ý nghĩa là: trực diện; nhìn thẳng vào; đối mặt. Ví dụ : - đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直面 khi là Động từ

trực diện; nhìn thẳng vào; đối mặt

面对;正视

Ví dụ:
  • - 直面人生 zhímiànrénshēng

    - đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直面

  • - 孩子 háizi zhí 往外面 wǎngwàimiàn chōng

    - Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.

  • - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 直面人生 zhímiànrénshēng

    - đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.

  • - 跳板 tiàobǎn tài zhǎng zǒu zài 上面 shàngmiàn zhí 呼扇 hūshàn

    - ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • - 直播 zhíbō de 画面 huàmiàn 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh phát sóng trực tiếp rất rõ ràng.

  • - 要是 yàoshì duì yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn 不妨 bùfáng 当面 dāngmiàn 直说 zhíshuō

    - Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.

  • - 真正 zhēnzhèng de 猛男 měngnán 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 惨淡 cǎndàn de 人生 rénshēng

    - Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.

  • - 励志 lìzhì 演讲 yǎnjiǎng 直面 zhímiàn 情感 qínggǎn

    - Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.

  • - gāng 出炉 chūlú de 面包 miànbāo 简直 jiǎnzhí 甜得 tiándé 要命 yàomìng ya

    - Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.

  • - 一直 yìzhí xiàng 前面 qiánmiàn kàn

    - Anh ấy luôn nhìn về phía trước.

  • - 雨水 yǔshuǐ 直落在 zhíluòzài 地面 dìmiàn shàng

    - Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.

  • - 外面 wàimiàn 一直 yìzhí zài nào 烦死 fánsǐ le

    - Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.

  • - 这个 zhègè 平面 píngmiàn yǒu 两个 liǎnggè 直角 zhíjiǎo

    - Mặt phẳng này có hai góc vuông.

  • - 直瞪瞪 zhídèngdèng 地望 dìwàng zhe 地面 dìmiàn 神情 shénqíng 木然 mùrán

    - anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.

  • - 那天 nàtiān 他们 tāmen 一直 yìzhí 聊着 liáozhe 一些 yīxiē 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn de 琐事 suǒshì

    - Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc

  • - 肉馅 ròuxiàn 好吃 hǎochī 与否 yǔfǒu 直接 zhíjiē 决定 juédìng le 中式 zhōngshì 面点 miàndiǎn de 味道 wèidao

    - Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直面

Hình ảnh minh họa cho từ 直面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao