Đọc nhanh: 交锋 (giao phong). Ý nghĩa là: giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu. Ví dụ : - 敌人不敢和我们交锋。 Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.. - 这两支足球劲旅将在明日交锋。 Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.
Ý nghĩa của 交锋 khi là Động từ
✪ giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu
双方作战
- 敌人 不敢 和 我们 交锋
- Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.
- 这 两支 足球 劲旅 将 在 明日 交锋
- Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交锋
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 敌人 不敢 和 我们 交锋
- Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.
- 这 两支 足球 劲旅 将 在 明日 交锋
- Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
锋›