Đọc nhanh: 走避 (tẩu tị). Ý nghĩa là: chạy trốn; trốn tránh. Ví dụ : - 走避他乡 chạy trốn nơi đất khách quê người. - 走避不及 chạy trốn không kịp
Ý nghĩa của 走避 khi là Động từ
✪ chạy trốn; trốn tránh
为躲避而走开;逃避
- 走避 他 乡
- chạy trốn nơi đất khách quê người
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走避
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 走避 他 乡
- chạy trốn nơi đất khách quê người
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
避›