Đọc nhanh: 走娘家 (tẩu nương gia). Ý nghĩa là: về nhà mẹ.
Ý nghĩa của 走娘家 khi là Động từ
✪ về nhà mẹ
回娘家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走娘家
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 她 刚起 我家 走 过去
- Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.
- 我们 同 大家 一起 走
- Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 思 姑娘 已经 走 了
- Cô Tư đã rời đi rồi.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 我娘 在家 准备 饭菜
- Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.
- 谁 娘 不 疼 自家 孩子
- Mẹ ai cũng thương con mình.
- 好 姑娘 许了 人家 了
- Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走娘家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走娘家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 走娘家 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
娘›
家›
走›