Đọc nhanh: 溜号 (lựu hiệu). Ý nghĩa là: chuồn mất; lặn mất; chuồn. Ví dụ : - 会没散,他就溜号了。 cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.. - 人在课堂上,思想却溜号了。 người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Ý nghĩa của 溜号 khi là Động từ
✪ chuồn mất; lặn mất; chuồn
溜走
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
溜›