拿走 ná zǒu

Từ hán việt: 【nã tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã tẩu). Ý nghĩa là: mang đi. Ví dụ : - Tôi quên mang đi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿走 khi là Động từ

mang đi

to take away

Ví dụ:
  • - 忘记 wàngjì 拿走 názǒu le

    - Tôi quên mang đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿走

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 剩下 shèngxià de 椅子 yǐzi bèi 拿走 názǒu le

    - Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

  • - 手机 shǒujī 拿走 názǒu le

    - Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.

  • - 忘记 wàngjì 拿走 názǒu le

    - Tôi quên mang đi.

  • - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • - zhe hǎo 货当 huòdāng 次货 cìhuò 看走眼 kànzǒuyǎn le

    - hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

  • - 我能 wǒnéng 不能 bùnéng 拿走 názǒu 这个 zhègè 围脖 wéibó

    - Cho tôi xin chiếc khăn hình tròn này được không?

  • - 这些 zhèxiē shū 统统 tǒngtǒng 拿走 názǒu ba

    - Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.

  • - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

  • - 因为 yīnwèi 那个 nàgè 妖妇 yāofù 电话 diànhuà dōu 拿走 názǒu le

    - Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.

  • - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • - shū bèi 拿走 názǒu le

    - Quyển sách bị anh ấy lấy đi.

  • - 手机 shǒujī jiào 拿走 názǒu le

    - Điện thoại bị anh ấy cầm đi rồi.

  • - 拿走 názǒu le 其余 qíyú de qián

    - Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.

  • - de 名牌 míngpái bèi 拿走 názǒu le

    - Bảng tên của tôi bị anh ta lấy rồi.

  • - 偷走 tōuzǒu 钱包 qiánbāo de 那个 nàgè rén de 通讯录 tōngxùnlù 拿走 názǒu le

    - Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.

  • - de 行李 xínglǐ jiào gěi 拿走 názǒu le

    - Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.

  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿走

Hình ảnh minh họa cho từ 拿走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao