Đọc nhanh: 拿走 (nã tẩu). Ý nghĩa là: mang đi. Ví dụ : - 我忘记拿走了 Tôi quên mang đi.
Ý nghĩa của 拿走 khi là Động từ
✪ mang đi
to take away
- 我 忘记 拿走 了
- Tôi quên mang đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 我 忘记 拿走 了
- Tôi quên mang đi.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
- 我能 不能 拿走 这个 围脖
- Cho tôi xin chiếc khăn hình tròn này được không?
- 这些 书 , 你 统统 拿走 吧
- Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.
- 这是 公物 , 不能 私自 拿走
- đây là của công, không được tự mình mang đi.
- 因为 那个 妖妇 把 我 电话 都 拿走 了
- Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 手机 叫 他 拿走 了
- Điện thoại bị anh ấy cầm đi rồi.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 我 的 名牌 被 他 拿走 了
- Bảng tên của tôi bị anh ta lấy rồi.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
- 我 的 行李 叫 他 给 拿走 了
- Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
走›