逃脱 táotuō

Từ hán việt: 【đào thoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逃脱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào thoát). Ý nghĩa là: chạy trốn; chạy thoát; trốn thoát; trốn khỏi; tẩu thoát, thoát khỏi. Ví dụ : - 。 chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.. - 。 đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.. - thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逃脱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逃脱 khi là Động từ

chạy trốn; chạy thoát; trốn thoát; trốn khỏi; tẩu thoát

逃离 (险地);逃跑

Ví dụ:
  • - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • - gāng 抓住 zhuāzhù de 逃犯 táofàn yòu 逃脱 táotuō le

    - đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.

thoát khỏi

摆脱

Ví dụ:
  • - 逃脱 táotuō 罪责 zuìzé

    - thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃脱

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 戴安娜 dàiānnà 怎么 zěnme 逃走 táozǒu de

    - Vậy làm cách nào để Diana thoát được?

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận bỏ chạy.

  • - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy

  • - 休想 xiūxiǎng 逃脱 táotuō

    - đừng hòng chạy trốn

  • - 逃脱 táotuō 罪责 zuìzé

    - thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.

  • - 逃脱 táotuō 不了 bùliǎo 干系 gānxì

    - không trốn tránh được trách nhiệm.

  • - gāng 抓住 zhuāzhù de 逃犯 táofàn yòu 逃脱 táotuō le

    - đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.

  • - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • - 漩涡 xuánwō ràng rén 无法 wúfǎ 逃脱 táotuō

    - Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.

  • - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • - 不得 bùdé 纵令 zònglìng 坏人 huàirén 逃脱 táotuō

    - không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逃脱

Hình ảnh minh họa cho từ 逃脱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao