Đọc nhanh: 溜走 (lưu tẩu). Ý nghĩa là: để lại một cách bí mật, trốn tránh, chuồn êm; cuốn vó. Ví dụ : - 她想偷偷溜走 Cô ấy đang cố gắng chuồn đi.
Ý nghĩa của 溜走 khi là Động từ
✪ để lại một cách bí mật
to leave secretly
✪ trốn tránh
to slip away
- 她 想 偷偷 溜走
- Cô ấy đang cố gắng chuồn đi.
✪ chuồn êm; cuốn vó
偷偷地走开 (含诙谐意)
✪ xéo
离开; 走开 (斥责或骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜走
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 别想 太空 步 溜走
- Đừng trăng hoa rời xa tôi.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 她 想 偷偷 溜走
- Cô ấy đang cố gắng chuồn đi.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
- 警察 来 了 , 于是 我们 就 溜走 了
- Cảnh sát tới rồi, nên là cùng tôi rời đi.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溜›
走›