迟迟 chí chí

Từ hán việt: 【trì trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟迟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì trì). Ý nghĩa là: chậm trễ; lần lữa; kề cà; chề chà; cứ mãi. Ví dụ : - 。 Sao bạn mãi không nghe điện thoại vậy.. - 。 Lão Trương vẫn chưa đến.. - 。 Cô ấy vẫn mãi không dậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟迟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟迟 khi là Phó từ

chậm trễ; lần lữa; kề cà; chề chà; cứ mãi

表示时间长或时间拖得很晚。

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 迟迟 chíchí 接电话 jiēdiànhuà a

    - Sao bạn mãi không nghe điện thoại vậy.

  • - 老张 lǎozhāng hái 迟迟 chíchí lái

    - Lão Trương vẫn chưa đến.

  • - hái 迟迟 chíchí 起床 qǐchuáng

    - Cô ấy vẫn mãi không dậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟迟

迟迟不 + Động từ

Ví dụ:
  • - 迟迟 chíchí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy cứ lần lữa không nộp bài tập.

  • - 迟迟 chíchí 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy mãi không giải quyết vấn đề này.

迟迟没有 + Động từ

Ví dụ:
  • - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.

  • - 他们 tāmen 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Họ mãi chưa hoàn thành dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟迟

  • - 他怨 tāyuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 我们 wǒmen 推迟 tuīchí le 旅行 lǚxíng 安排 ānpái

    - Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • - 校长 xiàozhǎng duì 迟到 chídào de 学生 xuésheng 予以 yǔyǐ 批评 pīpíng

    - Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟迟

Hình ảnh minh họa cho từ 迟迟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao