这样 zhèyàng

Từ hán việt: 【nghiện dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện dạng). Ý nghĩa là: vậy; thế; như vậy; như thế; thế này; như vầy. Ví dụ : - 。 Những vấn đề như vậy rất khó giải quyết.. - 。 Bạn có thể giúp tôi theo cách này.. - 。 Điều này có lợi cho tất cả mọi người.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 这样 khi là Đại từ

vậy; thế; như vậy; như thế; thế này; như vầy

(这样儿) 指示代词,指示性质、状态、方式、程度等也说这么样

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng de 问题 wèntí 很难 hěnnán 解决 jiějué

    - Những vấn đề như vậy rất khó giải quyết.

  • - 可以 kěyǐ 这样 zhèyàng lái 帮助 bāngzhù

    - Bạn có thể giúp tôi theo cách này.

  • - 这样 zhèyàng zuò duì 大家 dàjiā dōu yǒu 好处 hǎochù

    - Điều này có lợi cho tất cả mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这样

这样 + (的) + Danh từ/ Động từ

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng de 做法 zuòfǎ 不太 bùtài 合理 hélǐ

    - Cách làm này không hợp lý lắm.

  • - 这样 zhèyàng 做会 zuòhuì gèng 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Làm như vậy có hiệu quả hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样

  • - a 怎么 zěnme 这样 zhèyàng a

    - Ủa, sao bạn lại như thế này!

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • - 规劝 guīquàn 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - khuyên anh ấy đừng làm như vậy.

  • - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

  • - āi 不是 búshì 这样 zhèyàng de

    - Ấy, không phải thế.

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - qiáo 这个 zhègè 样子 yàngzi 活活 huóhuó shì 疯子 fēngzi

    - nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 不能 bùnéng 忍受 rěnshòu xiàng 这样 zhèyàng de dān

    - Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.

  • - chēng 喜欢 xǐhuan 这样 zhèyàng

    - Cô ấy nói không thích như vậy.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - zhè liǎng 堵墙 dǔqiáng de 颜色 yánsè 一样 yīyàng

    - Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - xử lý như vầy, e là không ổn

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.

  • - 这样 zhèyàng bàn 不够 bùgòu 妥实 tuǒshí 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这样

Hình ảnh minh họa cho từ 这样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao